Home / Tin tức / các từ chỉ kích thước trong tiếng anh Các từ chỉ kích thước trong tiếng anh 01/04/2022 Whoops, we thought your browser supported HTML5 audio & it doesn"t. Cliông chồng here to lớn report the issue.Bạn đang xem: Các từ chỉ kích thước trong tiếng anh Height Cao tall Cao short Thấp, lùn, ngắn midget Người rất nhỏ Build, Physique tầm vốc, khổ người thin gầy slim thon thả, tkhô nóng mảnh slender nhỏ, thanh mảnh skinny G?y gi? x??ng, g?y nhom emaciated G?y mòn, h?c hác stocky Ch?c n?ch, bnai lưng bnai lưng ng??i muscular C? b?p big-boned To x??ng She lost a lot of weight while on her diet, but then she gained it baông chồng. Cô ?y gi?m r?t nhi?u cân nặng (kg) lúc ?n kiêng, nh?ng sau ?ó lên tr? l?i. You"re as skinny as a rail! Bạn đang gầy như một đường sắt! fat Béo (m?p) obese Béo phì, bự ph? obesity Béo phì, béo ph? chubby M?m m?m plump Tròn tr?nh, phúng phính Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Hít Thở Khi Hít Xà Đơn Chuẩn Được Chia Sẻ Bởi Chuyên Gia !She gained five sầu pounds over the Thanksgiving holiday. Cô ?y t?ng 5 pao (2.25kg) trong k? l? T? ?n. You"re too skinny. We need to fatten you up. B?n (mày) g?y thừa. Chúng tôi (Chúng tao) c?n ph?i v? phệ b?n (mày). Looks Hình handsome ??p (trai) beautiful Xinch (gái) beauty V? ??p, s?c ??p, nhan s?c cute ?áng yêu, xinh x?n attractive Thu hút, h?p d?n, lôi cu?n, quy?n r?; tất cả duyên good-looking ??p, ?a nhìn gorgeous L?ng l?y, r?c r? pretty Xinc x?n, ??p ugly X?u homely Gi?n d?, ch?t phác, thô k?ch, vô duyên plain unattractive Ít h?p d?n, không lôi cu?n, không quy?n r?; không có duyên Beauty is in the eye of the beholder. V? ??p vào m?t (c?a) khán gi?. / V? ??p vì ng??i coi quy?t ??nh. Rethành viên that the most beautiful things in the world are the most useless; peacocks và lilies, for example. - John Ruskin Hãy nh? r?ng nh?ng th? ??p ?? nh?t trên ??i l?i là nh?ng th? vô d?ng nh?t; VD: bé công với hoa lili - John Ruskin